Bệnh viện Da liễu Đà Nẵng và chi phí khám bệnh tại đây

Bệnh viện Da liễu Đà Nẵng là cơ sở y tế chuyên tiếp nhận và điều trị các bệnh về da liễu như: phong, mụn, chàm, viêm da, eczema, và các bệnh lây truyền qua đường tình dục. Với đội ngũ y bác sĩ giàu kinh nghiệm và trang thiết bị hiện đại, bệnh viện cam kết mang đến chất lượng dịch vụ tốt nhất cho bệnh nhân.

Bài viết sau chúng tôi sẽ cung cấp tổng quan chi tiết về Bệnh viện Da liễu Đà Nẵng, từ cơ sở vật chất, dịch vụ y tế đến quy trình thăm khám và điều trị. Đồng thời, chúng tôi sẽ chia sẻ những kinh nghiệm hữu ích và lưu ý quan trọng để bạn có một trải nghiệm thăm khám thuận lợi và hiệu quả tại đây. Hãy cùng cửa hàng giường bệnh Đà Nẵng khám phá và lưu lại những thông tin cần thiết này nhé!

Giới thiệu bệnh viện Da liễu Đà Nẵng và lịch sử phát triển bệnh viện

Bệnh viện Da liễu Đà Nẵng, trước đây có tên là Bệnh viện Da liễu Quảng Nam Đà Nẵng, đã trải qua hơn 40 năm hoạt động và phát triển. Sau khi Quảng Nam và Đà Nẵng chia tách thành hai đơn vị hành chính riêng biệt, bệnh viện được biết đến với tên gọi hiện tại.

Giai đoạn 1976 – 1996 đánh dấu sự thành lập, ổn định hoạt động và trưởng thành của bệnh viện. Trong thời kỳ này, bệnh viện tập trung xây dựng nền tảng cơ sở hạ tầng và quy trình y tế, đồng thời phát triển đội ngũ y bác sĩ chuyên môn cao.

Từ năm 1997 đến 2016, bệnh viện bước vào giai đoạn trưởng thành và phát triển mạnh mẽ. Đến đầu năm 2018, bệnh viện đã đưa vào hoạt động Cơ sở u máu và phòng giải phẫu bệnh da, trở thành cơ sở y tế đầu tiên chuyên về chữa trị u máu tại khu vực miền Trung – Tây Nguyên. Bệnh viện cũng là đơn vị vệ tinh của Trung tâm U máu – Bệnh viện Đại học Y dược TP.HCM.

Trong suốt quá trình phát triển, bệnh viện Da liễu Đà Nẵng thuộc hệ thống bệnh viện Đà Nẵng không chỉ đảm nhận nhiều vai trò quan trọng trong lĩnh vực y tế, mà còn mở rộng nhiều dịch vụ điều trị và thẩm mỹ, đáp ứng nhu cầu thăm khám và điều trị của bệnh nhân.

-11%
Giá gốc là: 9.500.000 ₫.Giá hiện tại là: 8.500.000 ₫.
-10%
Giá gốc là: 6.900.000 ₫.Giá hiện tại là: 6.200.000 ₫.
-10%
Giá gốc là: 10.500.000 ₫.Giá hiện tại là: 9.500.000 ₫.
-11%

Giường y tế tay quay

Giường y tế 4 tay quay Oromi

Giá gốc là: 9.500.000 ₫.Giá hiện tại là: 8.500.000 ₫.
-10%
Giá gốc là: 6.900.000 ₫.Giá hiện tại là: 6.200.000 ₫.
-5%
Giá gốc là: 5.900.000 ₫.Giá hiện tại là: 5.600.000 ₫.
-5%
Giá gốc là: 5.500.000 ₫.Giá hiện tại là: 5.200.000 ₫.
-7%

Giường y tế tay quay

Giường y tế 1 tay quay Mitra01B

Giá gốc là: 5.900.000 ₫.Giá hiện tại là: 5.500.000 ₫.

Cơ sở vật chất của Bệnh viện Da liễu Đà Nẵng

  • Máy chụp cắt lớp vi tính 64 lát cắt
  • Chụp cộng hưởng từ (Chụp MRI)
  • Phòng  điều trị da vô khuẩn, phòng  phẫu thuật
  • Hệ thống DR
  • Công nghệ IPL
  • Công nghệ ánh sáng xanh
  • Công nghệ laser Q switched YAG
  • Chụp X-quang
  • Chụp cắt lớp vi tính (Chụp CT)

Bệnh viện Da liễu Đà Nẵng là một trong những cơ sở y tế hàng đầu tại khu vực miền Trung, chuyên về các bệnh da liễu. Được trang bị cơ sở vật chất hiện đại và đầy đủ, bệnh viện cam kết mang lại dịch vụ chăm sóc sức khỏe tốt nhất cho bệnh nhân.

  • Phòng khám và điều trị: Bệnh viện có hệ thống phòng khám và điều trị tiện nghi, đảm bảo vệ sinh và thoải mái cho bệnh nhân. Các phòng khám được trang bị đầy đủ các thiết bị y tế hiện đại, hỗ trợ chẩn đoán và điều trị hiệu quả các bệnh da liễu.
  • Phòng phẫu thuật: Được trang bị các thiết bị tiên tiến, phòng phẫu thuật tại bệnh viện Da liễu Đà Nẵng đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn an toàn y tế. Các ca phẫu thuật được thực hiện bởi đội ngũ y bác sĩ có chuyên môn cao, đảm bảo tính chính xác và an toàn cho bệnh nhân.
  • Cơ sở u máu và phòng giải phẫu bệnh da: Đây là cơ sở y tế đầu tiên tại khu vực miền Trung – Tây Nguyên chuyên về chữa trị u máu. Phòng giải phẫu bệnh da cũng được trang bị các thiết bị hiện đại, giúp chẩn đoán chính xác và điều trị hiệu quả các bệnh về da.
  • Phòng điều trị nội trú: Bệnh viện có hệ thống phòng điều trị nội trú tiện nghi, được trang bị đầy đủ giường bệnh, máy điều hòa, nhà vệ sinh riêng và các thiết bị hỗ trợ y tế. Bệnh nhân có thể yên tâm nghỉ ngơi và phục hồi sức khỏe trong môi trường thoải mái.
  • Khu vực xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh: Bệnh viện sở hữu các thiết bị xét nghiệm hiện đại như máy xét nghiệm sinh hóa, huyết học, và các thiết bị chẩn đoán hình ảnh như máy siêu âm, máy chụp X-quang, hỗ trợ chẩn đoán bệnh chính xác và nhanh chóng.
  • Khu vực điều trị thẩm mỹ: Ngoài việc điều trị các bệnh da liễu, bệnh viện còn cung cấp các dịch vụ thẩm mỹ da như điều trị mụn, sẹo, nám, và các dịch vụ chăm sóc da chuyên sâu khác, với sự hỗ trợ của các thiết bị thẩm mỹ công nghệ cao.

Với cơ sở vật chất hiện đại và đội ngũ y bác sĩ chuyên môn cao, bệnh viện Da liễu Đà Nẵng cam kết mang đến dịch vụ chăm sóc sức khỏe chất lượng và toàn diện cho bệnh nhân.

-11%
Giá gốc là: 9.500.000 ₫.Giá hiện tại là: 8.500.000 ₫.
-10%
Giá gốc là: 6.900.000 ₫.Giá hiện tại là: 6.200.000 ₫.
-10%
Giá gốc là: 10.500.000 ₫.Giá hiện tại là: 9.500.000 ₫.
-11%

Giường y tế tay quay

Giường y tế 4 tay quay Oromi

Giá gốc là: 9.500.000 ₫.Giá hiện tại là: 8.500.000 ₫.
-10%
Giá gốc là: 6.900.000 ₫.Giá hiện tại là: 6.200.000 ₫.
-5%
Giá gốc là: 5.900.000 ₫.Giá hiện tại là: 5.600.000 ₫.
-5%
Giá gốc là: 5.500.000 ₫.Giá hiện tại là: 5.200.000 ₫.
-7%

Giường y tế tay quay

Giường y tế 1 tay quay Mitra01B

Giá gốc là: 5.900.000 ₫.Giá hiện tại là: 5.500.000 ₫.

Liên hệ đăng ký khám bệnh tại Bệnh viện Da liễu Đà Nẵng

012 5762 7765: Khám theo yêu cầu và khám bệnh chuyên khoa quốc tế

091 436 4582: Laser Nd:YAG (Qx-Max, Magnum), Dynamic, laser Fractional CO­2, IPL, RF, đa kim, phẫu thuật, trẻ hóa da bằng tiêm chất làm đầy (filler), botox.

094 363 1345: Chăm sóc da – chiếu đèn, chăm sóc octoline, peel mụn, peel trắng sáng.

Để có thể đảm bảo chất lượng khám chữa bệnh, cũng như hoàn tất các quy trình dịch vụ, bệnh viện yêu cần không đăng ký khám bệnh trễ hơn 11 giờ (buổi sáng) và 16 giờ (buổi chiều).

-11%
Giá gốc là: 9.500.000 ₫.Giá hiện tại là: 8.500.000 ₫.
-10%
Giá gốc là: 6.900.000 ₫.Giá hiện tại là: 6.200.000 ₫.
-10%
Giá gốc là: 10.500.000 ₫.Giá hiện tại là: 9.500.000 ₫.
-11%

Giường y tế tay quay

Giường y tế 4 tay quay Oromi

Giá gốc là: 9.500.000 ₫.Giá hiện tại là: 8.500.000 ₫.
-10%
Giá gốc là: 6.900.000 ₫.Giá hiện tại là: 6.200.000 ₫.
-5%
Giá gốc là: 5.900.000 ₫.Giá hiện tại là: 5.600.000 ₫.
-5%
Giá gốc là: 5.500.000 ₫.Giá hiện tại là: 5.200.000 ₫.
-7%

Giường y tế tay quay

Giường y tế 1 tay quay Mitra01B

Giá gốc là: 5.900.000 ₫.Giá hiện tại là: 5.500.000 ₫.

Hướng dẫn quá trình thăm khám tại bệnh viện Da liễu Đà Nẵng

Quá trình khám bệnh theo yêu cầu:

  • Bước 1:
    • Di chuyển đến bàn hướng dẫn tại tầng 1 tòa nhà Kỹ thuật cao.
    • Kiểm tra mã bệnh cũ hoặc tiến hành đăng ký thông tin nếu lần đầu đến khám.
  • Bước 2:
    • Để nhân viên nhập thông tin vào hệ thống máy tính tại quầy tiếp đón.
    • Đóng tiền khám, nhận số thứ tự khám cùng số phòng khám chuyên khoa.
  • Bước 3:
    • Đến phòng khám theo hướng dẫn.
    • Bác sĩ sẽ thăm khám sơ bộ, chỉ định các xét nghiệm cũng như các chẩn đoán hình ảnh cần thiết.
  • Bước 4:
    • Người bệnh quay lại quầy tiếp đón để đóng phí cận lâm sàng.
    • Trong trường hợp chẩn đoán hình ảnh thì đến tầng 1 nhà điều trị.
    • Nếu được chỉ định làm xét nghiệm thì đến tầng 1, 4, 5 tòa nhà Kỹ thuật cao.
  • Bước 5:
    • Khi có kết quả xét nghiệm thì trở lại phòng khám gặp bác sĩ.
    • Bác sĩ sẽ kết luận bệnh, kê đơn thuốc hoặc chỉ định phương pháp điều trị khác.
  • Bước 6:
    • Người bệnh được kê đơn và nhận thuốc tại Quầy thuốc của bệnh viện.
    • Trong trường hợp phải nhập viện điều trị nội trú hoặc thực hiện các phương pháp chữa trị khác, nhân viên của bệnh viện sẽ hướng dẫn chi tiết.

Quy trình làm việc tại khoa Phẫu thuật thẩm mỹ:

  • Bước 1:
    • Người bệnh đến bàn hướng dẫn, nhận phiếu đăng ký.
    • Điền đầy đủ thông tin vào phiếu và dịch vụ thẩm mỹ muốn thực hiện.
  • Bước 2:
    • Đến khoa Phẫu thuật thẩm mỹ theo hướng dẫn của các nhân viên y tế.
  • Bước 3:
    • Bác sĩ tiến hành khám và thực hiện dịch vụ.

Việc tuân thủ quy trình thăm khám tại bệnh viện Da liễu Đà Nẵng giúp đảm bảo quá trình diễn ra thuận lợi và nhanh chóng, giúp người bệnh nhận được sự chăm sóc tốt nhất.

-11%
Giá gốc là: 9.500.000 ₫.Giá hiện tại là: 8.500.000 ₫.
-10%
Giá gốc là: 6.900.000 ₫.Giá hiện tại là: 6.200.000 ₫.
-10%
Giá gốc là: 10.500.000 ₫.Giá hiện tại là: 9.500.000 ₫.
-11%

Giường y tế tay quay

Giường y tế 4 tay quay Oromi

Giá gốc là: 9.500.000 ₫.Giá hiện tại là: 8.500.000 ₫.
-10%
Giá gốc là: 6.900.000 ₫.Giá hiện tại là: 6.200.000 ₫.
-5%
Giá gốc là: 5.900.000 ₫.Giá hiện tại là: 5.600.000 ₫.
-5%
Giá gốc là: 5.500.000 ₫.Giá hiện tại là: 5.200.000 ₫.
-7%

Giường y tế tay quay

Giường y tế 1 tay quay Mitra01B

Giá gốc là: 5.900.000 ₫.Giá hiện tại là: 5.500.000 ₫.

Bảng giá và chi phí khám một số dịch vụ tại bệnh viện Da Liễu Đà Nẵng

Để khám và điều trị tại bệnh viện Da liễu Đà Nẵng, bạn có thể tham khảo bảng giá các dịch vụ sau:

  • Dịch vụ xóa xăm bằng máy QX Max: 250.000 đồng/1-5cm²
  • Điều trị sẹo lồi bằng máy QX Max: 250.000 đồng/1-5cm²
  • Trị u mạch máu bằng máy QX Max: 250.000 đồng/1-5cm²
  • Điều trị giảm tăng sắc tố bằng máy QX Max: 250.000 đồng/1-5cm²
  • Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da: 208.000 đồng
  • Điều chứng tăng sắc tố bằng IPL: 477.000 đồng
  • Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm: 64.200 đồng
  • Điều trị bớt sắc tố, chứng tăng sắc tố bằng laser: 1.384.000 đồng
  • Điều trị bớt sùi bằng đốt điện, Laser CO2, Nito lỏng, Plasma: 1.384.000 đồng
  • Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA tại chỗ: 264.000 đồng
  • Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB tại chỗ: 36.300 đồng
  • Điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện: 357.000 đồng

Những chi phí này có thể thay đổi theo từng thời điểm và từng loại dịch vụ cụ thể. Để biết thông tin chi tiết và được tư vấn kịp thời, vui lòng liên hệ trực tiếp với bệnh viện Da liễu Đà Nẵng qua các kênh thông tin được cung cấp. Những thông tin này sẽ giúp bạn có sự chuẩn bị tốt nhất trước khi đến khám và điều trị tại đây.

Bệnh viện Da liễu Đà Nẵng có khám bảo hiểm y tế không?

Bệnh viện Da Liễu Đà Nẵng có hỗ trợ khám bảo hiểm y tế BHYT trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6. Ngoài giờ này và vào thứ 7, Chủ nhật, quý vị thanh toán chi phí khám viện phí. Điều này giúp bệnh viện đảm bảo sự tiện lợi cho người dân trong việc tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe. Nếu cần thông tin chi tiết hơn về các loại khám bảo hiểm hoặc các điều kiện áp dụng, quý vị có thể liên hệ trực tiếp với bệnh viện qua số điện thoại đã cung cấp.

Bảng giá viện phí một số dịch vụ kĩ thuật tại Bệnh viện Da Liễu Đà Nẵng

Mã DVMã BVTên DVĐơn giá
00012 giường/ 1 phòng (có đh, nước nóng, TV, tủ lạnh)400.000
00024 giường/ 1 phòng (có đh, nước nóng)250.000
0003AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen67.200
0004áp nitơ lỏng các khối u lành tính ngoài da327.000
0005Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm2.591.000
0006Bóp bóng Ambu qua mặt nạ212.000
0007Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản473.000
0008Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm1.117.000
0009Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm697.000
0010Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm1.224.000
0011Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5 cm697.000
0012Cắt cụt cẳng chân3.711.000
0013Cắt cụt cẳng tay3.711.000
0014Cắt cụt cánh tay3.711.000
0015Cắt hẹp bao quy đầu1.211.000
0016Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết dưới 20% diện tích cơ thể405.000
0017Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết trên 20% diện tích cơ thể539.000
0018Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm1.742.000
0019Cắt u vú lành tính2.830.000
0020Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn658.000
0021Chăm sóc bệnh nhân dị ứng thuốc nặng156.000
0022Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc nặng: Lyell, Stevens-Johnson379.000
0023Chấm TCA điều trị sẹo lõm277.000
0024Chích áp xe vú215.000
0025Chích rạch áp xe nhỏ182.000
0026Chlamydia test nhanh70.800
0027Chọc dịch màng bụng135.000
0028Chọc dò ổ bụng cấp cứu135.000
0029Chọc hút kim nhỏ các hạch252.000
0030Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da252.000
0031Chụp và phân tích da bằng máy phân tích da203.000
0032Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng68.200
0033Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên68.200
0034Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch68.200
0035Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch68.200
0036Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên55.200
0037Chụp Xquang ngực thẳng55.200
0038Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng68.200
0039Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch68.200
0040Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch68.200
0041Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè68.200
0042Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng68.200
0043Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng68.200
0044Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch68.200
0045Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch55.200
0046Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng68.200
0048Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da191.000
0049Đặt ống nội khí quản564.000
0050Đặt ống thông dạ dày88.700
0051Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang88.700
0052Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ369.000
0053Đặt ống thông hậu môn80.900
0055Demodex soi tươi41.200
0056Điện giải đồ ( Na, K, Cl ) [Máu]28.900
0057Điện tim thường32.000
0058Điều chứng tăng sắc tố bằng IPL445.000
0059Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm60.600
0060Điều trị bớt sắc tố, chứng tăng sắc tố bằng laser: YAG-KTP, Rubi, 1PL…1.180.000
0061Điều trị bớt sùi bằng đốt điện325.000
0062Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2325.000
0063Điều trị bớt sùi bằng Nitơ lỏng327.000
0064Điều trị bớt sùi bằng Plasma325.000
0065Điều trị bớt tăng sắc tố bằng YAG-KTP1.180.000
0066Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA tại chỗ232.000
0067Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB tại chỗ33.400
0068Điều trị chai chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng325.000
0069Điều trị đau do zona bằng chiếu Laser Hé- Né205.000
0070Điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện325.000
0071Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2325.000
0072Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Plasma325.000
0073Điều trị dày sừng da dầu bằng đốt điện325.000
0074Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2325.000
0075Điều trị dày sừng da dầu bằng Plasma325.000
0076Điều trị giãn mạch máu bằng IPL445.000
0077Điều trị giãn mạch máu bằng Laser màu1.025.000
0078Điều trị hạt cơm bằng đốt điện325.000
0079Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2325.000
0080Điều trị hạt cơm bằng Nitơ lỏng327.000
0081Điều trị hạt cơm bằng Plasma350.000
0082Điều trị loét lỗ đáo cho người bệnh phong bằng chiếu Laser Hé- Né205.000
0083Điều trị mắt cá chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng325.000
0084Điều trị rụng tóc bằng tiêm Triamcinolon dưới da277.000
0085Điều trị sẩn cục bằng đốt điện325.000
0086Điều trị sẩn cục bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng325.000
0087Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2325.000
0088Điều trị sẩn cục bằng Nitơ lỏng327.000
0089Điều trị sẩn cục bằng Plasma325.000
0090Điều trị sẹo lồi bằng IPL445.000
0091Điều trị sẹo lồi bằng Laser màu1.025.000
0092Điều trị sẹo lồi bằng Nitơ lỏng327.000
0093Điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon trong thương tổn277.000
0094Điều trị sẹo lồi bằng YAG-KTP1.180.000
0095Điều trị sẹo lõm bằng TCA (trichloacetic acid)277.000
0096Điều trị sẹo lõm bằng tiêm Acid hyaluronic277.000
0097Điều trị sẹo xấu bằng hoá chất277.000
0098Điều trị sùi mào gà (gây tê tủy sống) bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng658.000
0099Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện325.000
0100Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2658.000
0101Điều trị sùi mào gà bằng Plasma325.000
0102Điều trị trứng cá bằng IPL445.000
0103Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)720.000
0104Điều trị u mạch máu bằng Laser màu (Pulsed Dye Laser)1.025.000
0105Điều trị u mạch máu bằng YAG-KTP1.180.000
0106Điều trị u máu, giãn mạch, chứng đỏ da bằng laser: YAG-KTP, Argon…1.180.000
0107Điều trị u mềm lây bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng325.000
0108Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn327.000
0109Điều trị u mềm treo bằng đốt điện325.000
0110Điều trị u mềm treo bằng Laser CO2325.000
0111Điều trị u mềm treo bằng Plasma325.000
0112Điều trị u nhú, u mềm treo bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng325.000
0113Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng325.000
0114Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2325.000
0115Điều trị viêm da cơ địa bằng máy Acthyderm1.100.000
0116Định lượng Acid Uric [Máu]21.400
0117Định lượng Albumin [Máu]21.400
0118Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu]21.400
0119Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu]21.400
0121Định lượng Calci toàn phần [Máu]12.800
0122Định lượng Cholesterol toàn phần (máu)26.800
0123Định lượng Creatinin (máu)21.400
0124Định lượng Glucose [Máu]21.400
0125Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu]26.800
0126Định lượng Protein toàn phần [Máu]21.400
0127Định lượng Triglycerid [Máu]26.800
0128Định lượng Urê máu [Máu]21.400
0129Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu]21.400
0130Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu]21.400
0131Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu]19.200
0132Đơn bào đường ruột nhuộm soi41.200
0133Đơn bào đường ruột soi tươi41.200
0134Ghi điện tim cấp cứu tại giường32.000
0135Giường Nội khoa loại 1 Hạng II – Truyền nhiễm178.000
0136Giường Nội khoa loại 2 Hạng II – Khoa Da liễu152.000
0137HBsAg test nhanh53.000
0139Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi37.800
0140Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở)68.700
0141Khám Da liễu33.000
0142Khám yêu cầu70.000
0143Khám yêu cầu nhanh100.000
0144Kháng thể kháng nhân (anti-ANA) bằng kỹ thuật huỳnh quang286.000
0145Kỹ thuật sinh thiết da124.000
0146Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)22.900
0148Nạo vét lỗ đáo có viêm xương620.000
0149Nạo vét lỗ đáo không viêm xương534.000
0153Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin321.000
0154Nhuộm PAS Periodic Acid Schiff380.000
0155Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou341.000
0156Phẫu thuật cắt bỏ các u nhỏ dưới móng1.039.000
0157Phẫu thuật cắt cụt chi3.711.000
0158Phẫu thuật chuyển gân cơ chày sau điều trị cất cần cho người bệnh phong2.878.000
0159Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi (mắt thỏ) cho người bệnh phong2.148.000
0160Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt đối chiếu ngón cái cho người bệnh phong2.878.000
0161Phẫu thuật chuyển gân gấp chung nông điều trị cò mềm các ngón tay cho người bệnh phong2.878.000
0162Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái cho người bệnh phong2.424.000
0163Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương cho người bệnh phong620.000
0164Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương cho người bệnh phong534.000
0165Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới cho người bệnh phong1.868.000
0166Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi cho người bệnh phong1.508.000
0167Phẫu thuật điều trị u dưới móng735.000
0168Phẫu thuật giải áp thần kinh cho người bệnh phong2.274.000
0169Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da3.251.000
0170Phẫu thuật ung thư­ biểu mô tế bào đáy/gai vùng mặt, đóng khuyết da3.714.000
0171Phẫu thuật ung thư­ biểu mô tế bào đáy/gai vùng mặt, Phẫu thuật Mohs3.251.000
0173Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi41.200
0174Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính31.800
0175Rửa dạ dày cấp cứu115.000
0177Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi41.200
0178Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)42.100
0179Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo378.000
0180Sinh thiết hạch, cơ, thần kinh và các u dưới da258.000
0181Sinh thiết móng303.000
0182Soi cổ tử cung60.700
0183Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc375.000
0184Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)132.000
0185Thời gian máu chảy phương pháp Duke12.500
0187Thông bàng quang88.700
0188Thụt tháo80.900
0189Thụt tháo phân80.900
0190Tiêm bắp thịt11.000
0191Tiêm dưới da11.000
0192Tiêm tĩnh mạch11.000
0193Tiêm trong da11.000
0194Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công)36.500
0195Tìm tế bào Hargraves64.000
0196Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)27.300
0197Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)40.000
0198Treponema pallidum RPR định tính và định lượng37.800
0199Treponema pallidum RPR định tính và định lượng86.100
0200Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng53.000
0201Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng176.000
0203Trichomonas vaginalis soi tươi41.200
0204Trứng giun soi tập trung41.200
0205Trứng giun, sán soi tươi41.200
0206Truyền tĩnh mạch21.000
0207Vi khuẩn kháng thuốc định tính194.000
0208Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường236.000
0209Vi nấm nhuộm soi41.200
0210Vi nấm nuôi cấy và định danh  phương pháp thông thường236.000
0211Vi nấm soi tươi41.200
0213Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)15.200
0220Soi đèn Wood10.000
0221Vi khuẩn nhuộm soi67.200
0222Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu]0
0223Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường12.500
0224Test 36 dị nguyên900.000
0225Tế bào Tzanck20.000
0227Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc277.000
0237Phẫu thuật cấy lông mày1.741.000
0249Điều trị lão hóa da sử dụng kim dẫn thuốc526.000
0252Phẫu thuật cắt bỏ nốt ruồi783.000
0253Cắt u sùi đầu miệng sáo1.211.000
0254Cắt u lành dương vật1.211.000
0255Phẫu thuật cắt u da đầu đường kính < 2cm1.211.000
0256Phẫu thuật điều trị móng chọc thịt1.039.000
0257Phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp1.039.000
0258Tạo hình bằng các vạt da tại chỗ đơn giản1.914.000
0259Phẫu thuật cắt u da đầu đường kính > 2-5cm1.914.000
0260Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động2.878.000
0261Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo2.761.000
0262Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rũ do liệt vận động2.878.000
0263Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền3.278.000
0264Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm24.172.000
0265Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm22.760.000
0266Phẫu thuật vết thương phần mềm/ rách da đầu2.578.000
0267Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp4.547.000
0270Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)1.292.000
0271Phẫu thuật u có vá da tạo hình1.224.000
0272Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê1.328.000
0273Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê830.000
0274Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm697.000
0275Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên1.117.000
0228Điều  trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn327.000
0229Đa kim điều trị tăng sắc tố sau viêm; trẻ hóa da, v.v.v750.000
0230Điều trị các bệnh về da sử dụng công nghệ ionphoresis519.000
0231Điều trị một số bệnh da bằng Fractional1.231.000
0232Điều trị một số bệnh da bằng IPL445.000
0233Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng325.000
0234Điều trị một số bệnh da bằng Laser màu1.025.000
0235Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby1.180.000
0236Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài205.000
0245Xoá xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby736.000
0246Xoá nếp nhăn bằng Laser Fractional, Intracell1.001.000
0247Trẻ hoá da bằng các kỹ thuật Laser Fractional1.001.000
0248Trẻ hoá da bằng Radiofrequency (RF)536.000
0250Điều trị mụn trứng cá, rụng tóc bằng máy Mesoderm206.000
0251Điều trị bệnh da bằng chiếu đèn LED186.000
0268Chích áp xe tuyến Bartholin817.000
0276Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm1.625.000
0277Trẻ hóa vùng mặt (Giảm nếp nhăn, săn chắc da mặt) bằng máy RF900.000
0278Trẻ hóa vùng quanh mắt (Giảm nếp nhăn, giảm mỡ bọng mắt) RF600.000
0279Giảm mỡ nọng cằm bằng máy RF600.000
0281Giảm nếp nhăn, chảy xệ vùng bụng bằng máy RF1.800.000
0282Giảm mỡ vùng bụng, hông, lưng bằng máy RF1.800.000
0283Giảm mỡ vùng đùi bằng máy RF1.800.000
0284Giảm mỡ cánh tay bằng máy RF1.200.000
0285BHYT 2 giường/ 1 phòng (có đh, nước nóng, TV, tủ lạnh)248.000
0286BHYT 4 giường/ 1 phòng (có đh, nước nóng)98.000
0287Chẩn đoán bệnh da bằng soi đèn wood10.000
0280Trẻ hóa da vùng cổ và vùng cổ áo bằng máy RF1.200.000
0238Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi2.148.000
0240Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương620.000
0239Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái2.424.000
0241Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương534.000
0242Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới1.868.000
0243Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi1.508.000
0244Phẫu thuật giải áp thần kinh2.274.000
0288Điều trị u mạch máu bằng máy QX-Max590.000
0289Điều trị bớt tăng sắc tố bằng máy QX-Max590.000
0290Xóa xăm bằng máy QX-Max590.000
0291Điều trị sẹo lồi bằng máy QX-Max590.000
0292Điều trị Peel cho da nhờn, mụn, lỗ chân lông to480.000
0293Điều trị Peel trị nám nâng cao600.000
0294Điều trị Peel trắng sáng da, sạm nám, tàn nhang480.000
0295Cắt chỉ32.000
0296Soi da20.000
0297Test KI40.000
0299Nhuộm tìm vi khuẩn Phong0
0301HIV Ab test nhanh53.000
0302BHYT 2 giường/ 1 phòng (có đh, nước nóng, TV, tủ lạnh)240.000
0303BHYT 4 giường/ 1 phòng (có đh, nước nóng)90.000
0305Nuôi cấy vô khuẩn236.000
0407Điều trị bệnh da bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giàu tiểu cầu  (PRP)4.307.000
0431Định lượng CK-MB mass37.500
0432Định lượng Pro-calcitonin396.000
0433Định lượng RF (Reumatoid Factor)37.500
04353 giường/1 phòng (có đh, nước nóng lạnh, tivi)350.000
0434Khám bệnh chuyên khoa quốc tế250.000
0436Tắm dưỡng sáng da toàn thân900.000
0437Tắm dưỡng sáng da 02 tay600.000
0438Tắm dưỡng sáng da 02 chân700.000
0439BHYT 3 giường/ 1 phòng (có đh, nước nóng lạnh, tivi)198.000
0440BHYT 3 giường/ 1 phòng (có đh, nước nóng lạnh, tivi)190.000
0441Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR730.000
0442Chlamydia Real-time PCR730.000
0443HSV Real-time PCR730.000
0444HPV Real-time PCR376.000
0445HPV genotype Real-time PCR1.560.000
0446Treponema pallidum test nhanh236.000
bệnh viện Da Liễu Đà nẵng
bệnh viện Da Liễu Đà nẵng

Địa chỉ và thời gian khám ở Bệnh viện Da liễu Đà Nẵng

Thông tin liên hệ

  • Địa chỉ: 91 Dũng Sĩ, Thanh Khê, Thanh Khê Tây, Thành phố Đà Nẵng
  • Email: dalieudanang@gmail.com
  • Website: https://dalieudanang.com/

Lịch khám chữa bệnh tại bệnh viện Da liễu Đà Nẵng

Thứ 2 – Thứ 6

Giờ hành chính:

  • Buổi sáng: Từ 7h15 – 11h30
  • Buổi chiều: Từ 13h00 – 16h30
    • Khám BHYT và Khám viện phí
    • Khám yêu cầu và Khám bệnh chuyên khoa quốc tế
    • Khám mụn – Tư vấn chăm sóc da thẩm mỹ
    • Dịch vụ Laser điều trị và trẻ hóa da
    • Các dịch vụ thẩm mỹ khác như: PRP, chăm sóc da, tắm dưỡng sáng da, …

Ngoài giờ:

  • Buổi sáng: Từ 6h30 – 7h15  Nhận khám yêu cầu

Thứ 7 và Chủ Nhật

  • Buổi sáng: Từ 7h30 – 11h30
  • Buổi chiều: Từ 13h30 – 16h30

Dịch vụ khám

  • Khám yêu cầu
  • Khám mụn – Tư vấn chăm sóc da thẩm mỹ
  • Dịch vụ Laser điều trị và trẻ hóa da
  • Các dịch vụ thẩm mỹ khác như: chăm sóc da, tắm dưỡng sáng da, …

Liên hệ đặt lịch hẹn

  • Số điện thoại: 085.762.7765
    • Khám yêu cầu và Khám bệnh chuyên khoa quốc tế
  • Số điện thoại: 0914.364.582
    • Laser Nd: YAG (Qx-Max, Magnum), Dynamis
    • Laser Fractional CO₂, IPL
    • PRP, đa kim
    • Phẫu thuật
    • Trẻ hóa da bằng tiêm chất làm đầy (filler), botox
  • Số điện thoại: 0943.631.345
    • Chăm sóc da – Chiếu đèn, RF
    • Chăm sóc da Octoline
    • Peel mụn, Peel trắng sáng

Nhằm đảm bảo chất lượng khám chữa bệnh và hoàn tất các quy trình dịch vụ, kính mong quý bệnh nhân đến đăng kí khám bệnh không trễ hơn 11h (buổi sáng) và 16h (buổi chiều).


Nguồn tham khảo: Tổng hợp từ các thông tin công khai của Bệnh viện Da liễu Đà Nẵng và các nguồn tin y tế đáng tin cậy.

Lưu ý: Thông tin trong bài viết chỉ mang tính chất tham khảo. Độc giả vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc chuyên viên y tế để được tư vấn cụ thể và chính xác nhất.

Giường y tế - Giường bệnh nhân

Thuê giường y tế, giường bệnh tại Đà Nẵng

Giường y tế - Giường bệnh nhân

Giường y tế tại Tuy Hoà Phú Yên

Giường y tế - Giường bệnh nhân

Cửa hàng Giường y tế inox Quảng Nam Đà Nẵng

Giường y tế - Giường bệnh nhân

Giường y tế nâng hạ tại Đà Nẵng

Giường y tế - Giường bệnh nhân

Giường bệnh nhân, giường y tế tại Huế
Cửa hàng Giường Y Tế Đà Nẵng tại địa chỉ 120 Lương Trúc Đàm, Đà Nẵng và 316 Tôn Đức Thắng, Đà Nẵng là đơn vị cung cấp giường y tế uy tín và đa dạng, đáp ứng nhu cầu chăm sóc người bệnh cả tại gia đình và trong các cơ sở y tế. Với cam kết chất lượng và thiết kế tiện nghi, cửa hàng cung ứng các dòng sản phẩm cao cấp như giường y tế 1 tay quay, giường 2-4 tay quay, giường y tế inox, và giường tích hợp bô vệ sinh, giúp người bệnh dễ dàng thay đổi tư thế, hỗ trợ ăn uống, sinh hoạt và giảm thiểu khó khăn cho người chăm sóc.

Đặt trọng tâm vào lợi ích của khách hàng, cửa hàng áp dụng phương châm “Tận tâm phục vụ – Tận tình chăm sóc” với dịch vụ tư vấn chu đáo và giao hàng nhanh chóng, kèm theo chính sách vận chuyển đến các khu vực Quảng Bình, Quảng Trị, Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên... Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp luôn sẵn sàng lắng nghe nhu cầu cụ thể và tư vấn giải pháp tối ưu, mang đến sự an tâm và thoải mái cho khách hàng khi sử dụng sản phẩm.

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *