Tóm tắt bài viết
Bệnh viện Da liễu Đà Nẵng là cơ sở y tế chuyên tiếp nhận và điều trị các bệnh về da liễu như: phong, mụn, chàm, viêm da, eczema, và các bệnh lây truyền qua đường tình dục. Với đội ngũ y bác sĩ giàu kinh nghiệm và trang thiết bị hiện đại, bệnh viện cam kết mang đến chất lượng dịch vụ tốt nhất cho bệnh nhân.
Bài viết sau chúng tôi sẽ cung cấp tổng quan chi tiết về Bệnh viện Da liễu Đà Nẵng, từ cơ sở vật chất, dịch vụ y tế đến quy trình thăm khám và điều trị. Đồng thời, chúng tôi sẽ chia sẻ những kinh nghiệm hữu ích và lưu ý quan trọng để bạn có một trải nghiệm thăm khám thuận lợi và hiệu quả tại đây. Hãy cùng cửa hàng giường bệnh Đà Nẵng khám phá và lưu lại những thông tin cần thiết này nhé!
Giới thiệu bệnh viện Da liễu Đà Nẵng và lịch sử phát triển bệnh viện
Bệnh viện Da liễu Đà Nẵng, trước đây có tên là Bệnh viện Da liễu Quảng Nam Đà Nẵng, đã trải qua hơn 40 năm hoạt động và phát triển. Sau khi Quảng Nam và Đà Nẵng chia tách thành hai đơn vị hành chính riêng biệt, bệnh viện được biết đến với tên gọi hiện tại.
Giai đoạn 1976 – 1996 đánh dấu sự thành lập, ổn định hoạt động và trưởng thành của bệnh viện. Trong thời kỳ này, bệnh viện tập trung xây dựng nền tảng cơ sở hạ tầng và quy trình y tế, đồng thời phát triển đội ngũ y bác sĩ chuyên môn cao.
Từ năm 1997 đến 2016, bệnh viện bước vào giai đoạn trưởng thành và phát triển mạnh mẽ. Đến đầu năm 2018, bệnh viện đã đưa vào hoạt động Cơ sở u máu và phòng giải phẫu bệnh da, trở thành cơ sở y tế đầu tiên chuyên về chữa trị u máu tại khu vực miền Trung – Tây Nguyên. Bệnh viện cũng là đơn vị vệ tinh của Trung tâm U máu – Bệnh viện Đại học Y dược TP.HCM.
Trong suốt quá trình phát triển, bệnh viện Da liễu Đà Nẵng thuộc hệ thống bệnh viện Đà Nẵng không chỉ đảm nhận nhiều vai trò quan trọng trong lĩnh vực y tế, mà còn mở rộng nhiều dịch vụ điều trị và thẩm mỹ, đáp ứng nhu cầu thăm khám và điều trị của bệnh nhân.
Cơ sở vật chất của Bệnh viện Da liễu Đà Nẵng
- Máy chụp cắt lớp vi tính 64 lát cắt
- Chụp cộng hưởng từ (Chụp MRI)
- Phòng điều trị da vô khuẩn, phòng phẫu thuật
- Hệ thống DR
- Công nghệ IPL
- Công nghệ ánh sáng xanh
- Công nghệ laser Q switched YAG
- Chụp X-quang
- Chụp cắt lớp vi tính (Chụp CT)
Bệnh viện Da liễu Đà Nẵng là một trong những cơ sở y tế hàng đầu tại khu vực miền Trung, chuyên về các bệnh da liễu. Được trang bị cơ sở vật chất hiện đại và đầy đủ, bệnh viện cam kết mang lại dịch vụ chăm sóc sức khỏe tốt nhất cho bệnh nhân.
- Phòng khám và điều trị: Bệnh viện có hệ thống phòng khám và điều trị tiện nghi, đảm bảo vệ sinh và thoải mái cho bệnh nhân. Các phòng khám được trang bị đầy đủ các thiết bị y tế hiện đại, hỗ trợ chẩn đoán và điều trị hiệu quả các bệnh da liễu.
- Phòng phẫu thuật: Được trang bị các thiết bị tiên tiến, phòng phẫu thuật tại bệnh viện Da liễu Đà Nẵng đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn an toàn y tế. Các ca phẫu thuật được thực hiện bởi đội ngũ y bác sĩ có chuyên môn cao, đảm bảo tính chính xác và an toàn cho bệnh nhân.
- Cơ sở u máu và phòng giải phẫu bệnh da: Đây là cơ sở y tế đầu tiên tại khu vực miền Trung – Tây Nguyên chuyên về chữa trị u máu. Phòng giải phẫu bệnh da cũng được trang bị các thiết bị hiện đại, giúp chẩn đoán chính xác và điều trị hiệu quả các bệnh về da.
- Phòng điều trị nội trú: Bệnh viện có hệ thống phòng điều trị nội trú tiện nghi, được trang bị đầy đủ giường bệnh, máy điều hòa, nhà vệ sinh riêng và các thiết bị hỗ trợ y tế. Bệnh nhân có thể yên tâm nghỉ ngơi và phục hồi sức khỏe trong môi trường thoải mái.
- Khu vực xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh: Bệnh viện sở hữu các thiết bị xét nghiệm hiện đại như máy xét nghiệm sinh hóa, huyết học, và các thiết bị chẩn đoán hình ảnh như máy siêu âm, máy chụp X-quang, hỗ trợ chẩn đoán bệnh chính xác và nhanh chóng.
- Khu vực điều trị thẩm mỹ: Ngoài việc điều trị các bệnh da liễu, bệnh viện còn cung cấp các dịch vụ thẩm mỹ da như điều trị mụn, sẹo, nám, và các dịch vụ chăm sóc da chuyên sâu khác, với sự hỗ trợ của các thiết bị thẩm mỹ công nghệ cao.
Với cơ sở vật chất hiện đại và đội ngũ y bác sĩ chuyên môn cao, bệnh viện Da liễu Đà Nẵng cam kết mang đến dịch vụ chăm sóc sức khỏe chất lượng và toàn diện cho bệnh nhân.
Liên hệ đăng ký khám bệnh tại Bệnh viện Da liễu Đà Nẵng
012 5762 7765: Khám theo yêu cầu và khám bệnh chuyên khoa quốc tế
091 436 4582: Laser Nd:YAG (Qx-Max, Magnum), Dynamic, laser Fractional CO2, IPL, RF, đa kim, phẫu thuật, trẻ hóa da bằng tiêm chất làm đầy (filler), botox.
094 363 1345: Chăm sóc da – chiếu đèn, chăm sóc octoline, peel mụn, peel trắng sáng.
Để có thể đảm bảo chất lượng khám chữa bệnh, cũng như hoàn tất các quy trình dịch vụ, bệnh viện yêu cần không đăng ký khám bệnh trễ hơn 11 giờ (buổi sáng) và 16 giờ (buổi chiều).
Hướng dẫn quá trình thăm khám tại bệnh viện Da liễu Đà Nẵng
Quá trình khám bệnh theo yêu cầu:
- Bước 1:
- Di chuyển đến bàn hướng dẫn tại tầng 1 tòa nhà Kỹ thuật cao.
- Kiểm tra mã bệnh cũ hoặc tiến hành đăng ký thông tin nếu lần đầu đến khám.
- Bước 2:
- Để nhân viên nhập thông tin vào hệ thống máy tính tại quầy tiếp đón.
- Đóng tiền khám, nhận số thứ tự khám cùng số phòng khám chuyên khoa.
- Bước 3:
- Đến phòng khám theo hướng dẫn.
- Bác sĩ sẽ thăm khám sơ bộ, chỉ định các xét nghiệm cũng như các chẩn đoán hình ảnh cần thiết.
- Bước 4:
- Người bệnh quay lại quầy tiếp đón để đóng phí cận lâm sàng.
- Trong trường hợp chẩn đoán hình ảnh thì đến tầng 1 nhà điều trị.
- Nếu được chỉ định làm xét nghiệm thì đến tầng 1, 4, 5 tòa nhà Kỹ thuật cao.
- Bước 5:
- Khi có kết quả xét nghiệm thì trở lại phòng khám gặp bác sĩ.
- Bác sĩ sẽ kết luận bệnh, kê đơn thuốc hoặc chỉ định phương pháp điều trị khác.
- Bước 6:
- Người bệnh được kê đơn và nhận thuốc tại Quầy thuốc của bệnh viện.
- Trong trường hợp phải nhập viện điều trị nội trú hoặc thực hiện các phương pháp chữa trị khác, nhân viên của bệnh viện sẽ hướng dẫn chi tiết.
Quy trình làm việc tại khoa Phẫu thuật thẩm mỹ:
- Bước 1:
- Người bệnh đến bàn hướng dẫn, nhận phiếu đăng ký.
- Điền đầy đủ thông tin vào phiếu và dịch vụ thẩm mỹ muốn thực hiện.
- Bước 2:
- Đến khoa Phẫu thuật thẩm mỹ theo hướng dẫn của các nhân viên y tế.
- Bước 3:
- Bác sĩ tiến hành khám và thực hiện dịch vụ.
Việc tuân thủ quy trình thăm khám tại bệnh viện Da liễu Đà Nẵng giúp đảm bảo quá trình diễn ra thuận lợi và nhanh chóng, giúp người bệnh nhận được sự chăm sóc tốt nhất.
Bảng giá và chi phí khám một số dịch vụ tại bệnh viện Da Liễu Đà Nẵng
Để khám và điều trị tại bệnh viện Da liễu Đà Nẵng, bạn có thể tham khảo bảng giá các dịch vụ sau:
- Dịch vụ xóa xăm bằng máy QX Max: 250.000 đồng/1-5cm²
- Điều trị sẹo lồi bằng máy QX Max: 250.000 đồng/1-5cm²
- Trị u mạch máu bằng máy QX Max: 250.000 đồng/1-5cm²
- Điều trị giảm tăng sắc tố bằng máy QX Max: 250.000 đồng/1-5cm²
- Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da: 208.000 đồng
- Điều chứng tăng sắc tố bằng IPL: 477.000 đồng
- Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm: 64.200 đồng
- Điều trị bớt sắc tố, chứng tăng sắc tố bằng laser: 1.384.000 đồng
- Điều trị bớt sùi bằng đốt điện, Laser CO2, Nito lỏng, Plasma: 1.384.000 đồng
- Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA tại chỗ: 264.000 đồng
- Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB tại chỗ: 36.300 đồng
- Điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện: 357.000 đồng
Những chi phí này có thể thay đổi theo từng thời điểm và từng loại dịch vụ cụ thể. Để biết thông tin chi tiết và được tư vấn kịp thời, vui lòng liên hệ trực tiếp với bệnh viện Da liễu Đà Nẵng qua các kênh thông tin được cung cấp. Những thông tin này sẽ giúp bạn có sự chuẩn bị tốt nhất trước khi đến khám và điều trị tại đây.
Bệnh viện Da liễu Đà Nẵng có khám bảo hiểm y tế không?
Bệnh viện Da Liễu Đà Nẵng có hỗ trợ khám bảo hiểm y tế BHYT trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6. Ngoài giờ này và vào thứ 7, Chủ nhật, quý vị thanh toán chi phí khám viện phí. Điều này giúp bệnh viện đảm bảo sự tiện lợi cho người dân trong việc tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe. Nếu cần thông tin chi tiết hơn về các loại khám bảo hiểm hoặc các điều kiện áp dụng, quý vị có thể liên hệ trực tiếp với bệnh viện qua số điện thoại đã cung cấp.
Bảng giá viện phí một số dịch vụ kĩ thuật tại Bệnh viện Da Liễu Đà Nẵng
Mã DV | Mã BV | Tên DV | Đơn giá |
0001 | 2 giường/ 1 phòng (có đh, nước nóng, TV, tủ lạnh) | 400.000 | |
0002 | 4 giường/ 1 phòng (có đh, nước nóng) | 250.000 | |
0003 | AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen | 67.200 | |
0004 | áp nitơ lỏng các khối u lành tính ngoài da | 327.000 | |
0005 | Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm | 2.591.000 | |
0006 | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | 212.000 | |
0007 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | 473.000 | |
0008 | Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm | 1.117.000 | |
0009 | Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm | 697.000 | |
0010 | Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm | 1.224.000 | |
0011 | Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5 cm | 697.000 | |
0012 | Cắt cụt cẳng chân | 3.711.000 | |
0013 | Cắt cụt cẳng tay | 3.711.000 | |
0014 | Cắt cụt cánh tay | 3.711.000 | |
0015 | Cắt hẹp bao quy đầu | 1.211.000 | |
0016 | Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết dưới 20% diện tích cơ thể | 405.000 | |
0017 | Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết trên 20% diện tích cơ thể | 539.000 | |
0018 | Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm | 1.742.000 | |
0019 | Cắt u vú lành tính | 2.830.000 | |
0020 | Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn | 658.000 | |
0021 | Chăm sóc bệnh nhân dị ứng thuốc nặng | 156.000 | |
0022 | Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc nặng: Lyell, Stevens-Johnson | 379.000 | |
0023 | Chấm TCA điều trị sẹo lõm | 277.000 | |
0024 | Chích áp xe vú | 215.000 | |
0025 | Chích rạch áp xe nhỏ | 182.000 | |
0026 | Chlamydia test nhanh | 70.800 | |
0027 | Chọc dịch màng bụng | 135.000 | |
0028 | Chọc dò ổ bụng cấp cứu | 135.000 | |
0029 | Chọc hút kim nhỏ các hạch | 252.000 | |
0030 | Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da | 252.000 | |
0031 | Chụp và phân tích da bằng máy phân tích da | 203.000 | |
0032 | Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng | 68.200 | |
0033 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên | 68.200 | |
0034 | Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch | 68.200 | |
0035 | Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch | 68.200 | |
0036 | Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên | 55.200 | |
0037 | Chụp Xquang ngực thẳng | 55.200 | |
0038 | Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng | 68.200 | |
0039 | Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | 68.200 | |
0040 | Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | 68.200 | |
0041 | Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè | 68.200 | |
0042 | Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng | 68.200 | |
0043 | Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng | 68.200 | |
0044 | Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | 68.200 | |
0045 | Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch | 55.200 | |
0046 | Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng | 68.200 | |
0048 | Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da | 191.000 | |
0049 | Đặt ống nội khí quản | 564.000 | |
0050 | Đặt ống thông dạ dày | 88.700 | |
0051 | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | 88.700 | |
0052 | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ | 369.000 | |
0053 | Đặt ống thông hậu môn | 80.900 | |
0055 | Demodex soi tươi | 41.200 | |
0056 | Điện giải đồ ( Na, K, Cl ) [Máu] | 28.900 | |
0057 | Điện tim thường | 32.000 | |
0058 | Điều chứng tăng sắc tố bằng IPL | 445.000 | |
0059 | Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm | 60.600 | |
0060 | Điều trị bớt sắc tố, chứng tăng sắc tố bằng laser: YAG-KTP, Rubi, 1PL… | 1.180.000 | |
0061 | Điều trị bớt sùi bằng đốt điện | 325.000 | |
0062 | Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2 | 325.000 | |
0063 | Điều trị bớt sùi bằng Nitơ lỏng | 327.000 | |
0064 | Điều trị bớt sùi bằng Plasma | 325.000 | |
0065 | Điều trị bớt tăng sắc tố bằng YAG-KTP | 1.180.000 | |
0066 | Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA tại chỗ | 232.000 | |
0067 | Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB tại chỗ | 33.400 | |
0068 | Điều trị chai chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | 325.000 | |
0069 | Điều trị đau do zona bằng chiếu Laser Hé- Né | 205.000 | |
0070 | Điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện | 325.000 | |
0071 | Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2 | 325.000 | |
0072 | Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Plasma | 325.000 | |
0073 | Điều trị dày sừng da dầu bằng đốt điện | 325.000 | |
0074 | Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2 | 325.000 | |
0075 | Điều trị dày sừng da dầu bằng Plasma | 325.000 | |
0076 | Điều trị giãn mạch máu bằng IPL | 445.000 | |
0077 | Điều trị giãn mạch máu bằng Laser màu | 1.025.000 | |
0078 | Điều trị hạt cơm bằng đốt điện | 325.000 | |
0079 | Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2 | 325.000 | |
0080 | Điều trị hạt cơm bằng Nitơ lỏng | 327.000 | |
0081 | Điều trị hạt cơm bằng Plasma | 350.000 | |
0082 | Điều trị loét lỗ đáo cho người bệnh phong bằng chiếu Laser Hé- Né | 205.000 | |
0083 | Điều trị mắt cá chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | 325.000 | |
0084 | Điều trị rụng tóc bằng tiêm Triamcinolon dưới da | 277.000 | |
0085 | Điều trị sẩn cục bằng đốt điện | 325.000 | |
0086 | Điều trị sẩn cục bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | 325.000 | |
0087 | Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2 | 325.000 | |
0088 | Điều trị sẩn cục bằng Nitơ lỏng | 327.000 | |
0089 | Điều trị sẩn cục bằng Plasma | 325.000 | |
0090 | Điều trị sẹo lồi bằng IPL | 445.000 | |
0091 | Điều trị sẹo lồi bằng Laser màu | 1.025.000 | |
0092 | Điều trị sẹo lồi bằng Nitơ lỏng | 327.000 | |
0093 | Điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon trong thương tổn | 277.000 | |
0094 | Điều trị sẹo lồi bằng YAG-KTP | 1.180.000 | |
0095 | Điều trị sẹo lõm bằng TCA (trichloacetic acid) | 277.000 | |
0096 | Điều trị sẹo lõm bằng tiêm Acid hyaluronic | 277.000 | |
0097 | Điều trị sẹo xấu bằng hoá chất | 277.000 | |
0098 | Điều trị sùi mào gà (gây tê tủy sống) bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | 658.000 | |
0099 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện | 325.000 | |
0100 | Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2 | 658.000 | |
0101 | Điều trị sùi mào gà bằng Plasma | 325.000 | |
0102 | Điều trị trứng cá bằng IPL | 445.000 | |
0103 | Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light) | 720.000 | |
0104 | Điều trị u mạch máu bằng Laser màu (Pulsed Dye Laser) | 1.025.000 | |
0105 | Điều trị u mạch máu bằng YAG-KTP | 1.180.000 | |
0106 | Điều trị u máu, giãn mạch, chứng đỏ da bằng laser: YAG-KTP, Argon… | 1.180.000 | |
0107 | Điều trị u mềm lây bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | 325.000 | |
0108 | Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn | 327.000 | |
0109 | Điều trị u mềm treo bằng đốt điện | 325.000 | |
0110 | Điều trị u mềm treo bằng Laser CO2 | 325.000 | |
0111 | Điều trị u mềm treo bằng Plasma | 325.000 | |
0112 | Điều trị u nhú, u mềm treo bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | 325.000 | |
0113 | Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | 325.000 | |
0114 | Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2 | 325.000 | |
0115 | Điều trị viêm da cơ địa bằng máy Acthyderm | 1.100.000 | |
0116 | Định lượng Acid Uric [Máu] | 21.400 | |
0117 | Định lượng Albumin [Máu] | 21.400 | |
0118 | Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] | 21.400 | |
0119 | Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] | 21.400 | |
0121 | Định lượng Calci toàn phần [Máu] | 12.800 | |
0122 | Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) | 26.800 | |
0123 | Định lượng Creatinin (máu) | 21.400 | |
0124 | Định lượng Glucose [Máu] | 21.400 | |
0125 | Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] | 26.800 | |
0126 | Định lượng Protein toàn phần [Máu] | 21.400 | |
0127 | Định lượng Triglycerid [Máu] | 26.800 | |
0128 | Định lượng Urê máu [Máu] | 21.400 | |
0129 | Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] | 21.400 | |
0130 | Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] | 21.400 | |
0131 | Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] | 19.200 | |
0132 | Đơn bào đường ruột nhuộm soi | 41.200 | |
0133 | Đơn bào đường ruột soi tươi | 41.200 | |
0134 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | 32.000 | |
0135 | Giường Nội khoa loại 1 Hạng II – Truyền nhiễm | 178.000 | |
0136 | Giường Nội khoa loại 2 Hạng II – Khoa Da liễu | 152.000 | |
0137 | HBsAg test nhanh | 53.000 | |
0139 | Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi | 37.800 | |
0140 | Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở) | 68.700 | |
0141 | Khám Da liễu | 33.000 | |
0142 | Khám yêu cầu | 70.000 | |
0143 | Khám yêu cầu nhanh | 100.000 | |
0144 | Kháng thể kháng nhân (anti-ANA) bằng kỹ thuật huỳnh quang | 286.000 | |
0145 | Kỹ thuật sinh thiết da | 124.000 | |
0146 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 22.900 | |
0148 | Nạo vét lỗ đáo có viêm xương | 620.000 | |
0149 | Nạo vét lỗ đáo không viêm xương | 534.000 | |
0153 | Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin | 321.000 | |
0154 | Nhuộm PAS Periodic Acid Schiff | 380.000 | |
0155 | Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou | 341.000 | |
0156 | Phẫu thuật cắt bỏ các u nhỏ dưới móng | 1.039.000 | |
0157 | Phẫu thuật cắt cụt chi | 3.711.000 | |
0158 | Phẫu thuật chuyển gân cơ chày sau điều trị cất cần cho người bệnh phong | 2.878.000 | |
0159 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi (mắt thỏ) cho người bệnh phong | 2.148.000 | |
0160 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt đối chiếu ngón cái cho người bệnh phong | 2.878.000 | |
0161 | Phẫu thuật chuyển gân gấp chung nông điều trị cò mềm các ngón tay cho người bệnh phong | 2.878.000 | |
0162 | Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái cho người bệnh phong | 2.424.000 | |
0163 | Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương cho người bệnh phong | 620.000 | |
0164 | Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương cho người bệnh phong | 534.000 | |
0165 | Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới cho người bệnh phong | 1.868.000 | |
0166 | Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi cho người bệnh phong | 1.508.000 | |
0167 | Phẫu thuật điều trị u dưới móng | 735.000 | |
0168 | Phẫu thuật giải áp thần kinh cho người bệnh phong | 2.274.000 | |
0169 | Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da | 3.251.000 | |
0170 | Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/gai vùng mặt, đóng khuyết da | 3.714.000 | |
0171 | Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/gai vùng mặt, Phẫu thuật Mohs | 3.251.000 | |
0173 | Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi | 41.200 | |
0174 | Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính | 31.800 | |
0175 | Rửa dạ dày cấp cứu | 115.000 | |
0177 | Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi | 41.200 | |
0178 | Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | 42.100 | |
0179 | Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo | 378.000 | |
0180 | Sinh thiết hạch, cơ, thần kinh và các u dưới da | 258.000 | |
0181 | Sinh thiết móng | 303.000 | |
0182 | Soi cổ tử cung | 60.700 | |
0183 | Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc | 375.000 | |
0184 | Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | 132.000 | |
0185 | Thời gian máu chảy phương pháp Duke | 12.500 | |
0187 | Thông bàng quang | 88.700 | |
0188 | Thụt tháo | 80.900 | |
0189 | Thụt tháo phân | 80.900 | |
0190 | Tiêm bắp thịt | 11.000 | |
0191 | Tiêm dưới da | 11.000 | |
0192 | Tiêm tĩnh mạch | 11.000 | |
0193 | Tiêm trong da | 11.000 | |
0194 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) | 36.500 | |
0195 | Tìm tế bào Hargraves | 64.000 | |
0196 | Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) | 27.300 | |
0197 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) | 40.000 | |
0198 | Treponema pallidum RPR định tính và định lượng | 37.800 | |
0199 | Treponema pallidum RPR định tính và định lượng | 86.100 | |
0200 | Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng | 53.000 | |
0201 | Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng | 176.000 | |
0203 | Trichomonas vaginalis soi tươi | 41.200 | |
0204 | Trứng giun soi tập trung | 41.200 | |
0205 | Trứng giun, sán soi tươi | 41.200 | |
0206 | Truyền tĩnh mạch | 21.000 | |
0207 | Vi khuẩn kháng thuốc định tính | 194.000 | |
0208 | Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường | 236.000 | |
0209 | Vi nấm nhuộm soi | 41.200 | |
0210 | Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường | 236.000 | |
0211 | Vi nấm soi tươi | 41.200 | |
0213 | Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | 15.200 | |
0220 | Soi đèn Wood | 10.000 | |
0221 | Vi khuẩn nhuộm soi | 67.200 | |
0222 | Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] | 0 | |
0223 | Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường | 12.500 | |
0224 | Test 36 dị nguyên | 900.000 | |
0225 | Tế bào Tzanck | 20.000 | |
0227 | Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc | 277.000 | |
0237 | Phẫu thuật cấy lông mày | 1.741.000 | |
0249 | Điều trị lão hóa da sử dụng kim dẫn thuốc | 526.000 | |
0252 | Phẫu thuật cắt bỏ nốt ruồi | 783.000 | |
0253 | Cắt u sùi đầu miệng sáo | 1.211.000 | |
0254 | Cắt u lành dương vật | 1.211.000 | |
0255 | Phẫu thuật cắt u da đầu đường kính < 2cm | 1.211.000 | |
0256 | Phẫu thuật điều trị móng chọc thịt | 1.039.000 | |
0257 | Phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp | 1.039.000 | |
0258 | Tạo hình bằng các vạt da tại chỗ đơn giản | 1.914.000 | |
0259 | Phẫu thuật cắt u da đầu đường kính > 2-5cm | 1.914.000 | |
0260 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động | 2.878.000 | |
0261 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo | 2.761.000 | |
0262 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rũ do liệt vận động | 2.878.000 | |
0263 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | 3.278.000 | |
0264 | Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2 | 4.172.000 | |
0265 | Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2 | 2.760.000 | |
0266 | Phẫu thuật vết thương phần mềm/ rách da đầu | 2.578.000 | |
0267 | Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp | 4.547.000 | |
0270 | Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) | 1.292.000 | |
0271 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình | 1.224.000 | |
0272 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 1.328.000 | |
0273 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 830.000 | |
0274 | Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm | 697.000 | |
0275 | Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên | 1.117.000 | |
0228 | Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn | 327.000 | |
0229 | Đa kim điều trị tăng sắc tố sau viêm; trẻ hóa da, v.v.v | 750.000 | |
0230 | Điều trị các bệnh về da sử dụng công nghệ ionphoresis | 519.000 | |
0231 | Điều trị một số bệnh da bằng Fractional | 1.231.000 | |
0232 | Điều trị một số bệnh da bằng IPL | 445.000 | |
0233 | Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng | 325.000 | |
0234 | Điều trị một số bệnh da bằng Laser màu | 1.025.000 | |
0235 | Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby | 1.180.000 | |
0236 | Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài | 205.000 | |
0245 | Xoá xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby | 736.000 | |
0246 | Xoá nếp nhăn bằng Laser Fractional, Intracell | 1.001.000 | |
0247 | Trẻ hoá da bằng các kỹ thuật Laser Fractional | 1.001.000 | |
0248 | Trẻ hoá da bằng Radiofrequency (RF) | 536.000 | |
0250 | Điều trị mụn trứng cá, rụng tóc bằng máy Mesoderm | 206.000 | |
0251 | Điều trị bệnh da bằng chiếu đèn LED | 186.000 | |
0268 | Chích áp xe tuyến Bartholin | 817.000 | |
0276 | Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm | 1.625.000 | |
0277 | Trẻ hóa vùng mặt (Giảm nếp nhăn, săn chắc da mặt) bằng máy RF | 900.000 | |
0278 | Trẻ hóa vùng quanh mắt (Giảm nếp nhăn, giảm mỡ bọng mắt) RF | 600.000 | |
0279 | Giảm mỡ nọng cằm bằng máy RF | 600.000 | |
0281 | Giảm nếp nhăn, chảy xệ vùng bụng bằng máy RF | 1.800.000 | |
0282 | Giảm mỡ vùng bụng, hông, lưng bằng máy RF | 1.800.000 | |
0283 | Giảm mỡ vùng đùi bằng máy RF | 1.800.000 | |
0284 | Giảm mỡ cánh tay bằng máy RF | 1.200.000 | |
0285 | BHYT 2 giường/ 1 phòng (có đh, nước nóng, TV, tủ lạnh) | 248.000 | |
0286 | BHYT 4 giường/ 1 phòng (có đh, nước nóng) | 98.000 | |
0287 | Chẩn đoán bệnh da bằng soi đèn wood | 10.000 | |
0280 | Trẻ hóa da vùng cổ và vùng cổ áo bằng máy RF | 1.200.000 | |
0238 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi | 2.148.000 | |
0240 | Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương | 620.000 | |
0239 | Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái | 2.424.000 | |
0241 | Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương | 534.000 | |
0242 | Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới | 1.868.000 | |
0243 | Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi | 1.508.000 | |
0244 | Phẫu thuật giải áp thần kinh | 2.274.000 | |
0288 | Điều trị u mạch máu bằng máy QX-Max | 590.000 | |
0289 | Điều trị bớt tăng sắc tố bằng máy QX-Max | 590.000 | |
0290 | Xóa xăm bằng máy QX-Max | 590.000 | |
0291 | Điều trị sẹo lồi bằng máy QX-Max | 590.000 | |
0292 | Điều trị Peel cho da nhờn, mụn, lỗ chân lông to | 480.000 | |
0293 | Điều trị Peel trị nám nâng cao | 600.000 | |
0294 | Điều trị Peel trắng sáng da, sạm nám, tàn nhang | 480.000 | |
0295 | Cắt chỉ | 32.000 | |
0296 | Soi da | 20.000 | |
0297 | Test KI | 40.000 | |
0299 | Nhuộm tìm vi khuẩn Phong | 0 | |
0301 | HIV Ab test nhanh | 53.000 | |
0302 | BHYT 2 giường/ 1 phòng (có đh, nước nóng, TV, tủ lạnh) | 240.000 | |
0303 | BHYT 4 giường/ 1 phòng (có đh, nước nóng) | 90.000 | |
0305 | Nuôi cấy vô khuẩn | 236.000 | |
0407 | Điều trị bệnh da bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) | 4.307.000 | |
0431 | Định lượng CK-MB mass | 37.500 | |
0432 | Định lượng Pro-calcitonin | 396.000 | |
0433 | Định lượng RF (Reumatoid Factor) | 37.500 | |
0435 | 3 giường/1 phòng (có đh, nước nóng lạnh, tivi) | 350.000 | |
0434 | Khám bệnh chuyên khoa quốc tế | 250.000 | |
0436 | Tắm dưỡng sáng da toàn thân | 900.000 | |
0437 | Tắm dưỡng sáng da 02 tay | 600.000 | |
0438 | Tắm dưỡng sáng da 02 chân | 700.000 | |
0439 | BHYT 3 giường/ 1 phòng (có đh, nước nóng lạnh, tivi) | 198.000 | |
0440 | BHYT 3 giường/ 1 phòng (có đh, nước nóng lạnh, tivi) | 190.000 | |
0441 | Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR | 730.000 | |
0442 | Chlamydia Real-time PCR | 730.000 | |
0443 | HSV Real-time PCR | 730.000 | |
0444 | HPV Real-time PCR | 376.000 | |
0445 | HPV genotype Real-time PCR | 1.560.000 | |
0446 | Treponema pallidum test nhanh | 236.000 |

Địa chỉ và thời gian khám ở Bệnh viện Da liễu Đà Nẵng
Thông tin liên hệ
- Địa chỉ: 91 Dũng Sĩ, Thanh Khê, Thanh Khê Tây, Thành phố Đà Nẵng
- Email: dalieudanang@gmail.com
- Website: https://dalieudanang.com/
Lịch khám chữa bệnh tại bệnh viện Da liễu Đà Nẵng
Thứ 2 – Thứ 6
Giờ hành chính:
- Buổi sáng: Từ 7h15 – 11h30
- Buổi chiều: Từ 13h00 – 16h30
- Khám BHYT và Khám viện phí
- Khám yêu cầu và Khám bệnh chuyên khoa quốc tế
- Khám mụn – Tư vấn chăm sóc da thẩm mỹ
- Dịch vụ Laser điều trị và trẻ hóa da
- Các dịch vụ thẩm mỹ khác như: PRP, chăm sóc da, tắm dưỡng sáng da, …
Ngoài giờ:
- Buổi sáng: Từ 6h30 – 7h15 Nhận khám yêu cầu
Thứ 7 và Chủ Nhật
- Buổi sáng: Từ 7h30 – 11h30
- Buổi chiều: Từ 13h30 – 16h30
Dịch vụ khám
- Khám yêu cầu
- Khám mụn – Tư vấn chăm sóc da thẩm mỹ
- Dịch vụ Laser điều trị và trẻ hóa da
- Các dịch vụ thẩm mỹ khác như: chăm sóc da, tắm dưỡng sáng da, …
Liên hệ đặt lịch hẹn
- Số điện thoại: 085.762.7765
- Khám yêu cầu và Khám bệnh chuyên khoa quốc tế
- Số điện thoại: 0914.364.582
- Laser Nd: YAG (Qx-Max, Magnum), Dynamis
- Laser Fractional CO₂, IPL
- PRP, đa kim
- Phẫu thuật
- Trẻ hóa da bằng tiêm chất làm đầy (filler), botox
- Số điện thoại: 0943.631.345
- Chăm sóc da – Chiếu đèn, RF
- Chăm sóc da Octoline
- Peel mụn, Peel trắng sáng
Nhằm đảm bảo chất lượng khám chữa bệnh và hoàn tất các quy trình dịch vụ, kính mong quý bệnh nhân đến đăng kí khám bệnh không trễ hơn 11h (buổi sáng) và 16h (buổi chiều).
Nguồn tham khảo: Tổng hợp từ các thông tin công khai của Bệnh viện Da liễu Đà Nẵng và các nguồn tin y tế đáng tin cậy.
Lưu ý: Thông tin trong bài viết chỉ mang tính chất tham khảo. Độc giả vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc chuyên viên y tế để được tư vấn cụ thể và chính xác nhất.
- Quy trình khám bệnh và bảng giá tại Bệnh viện Hoàn Mỹ Đà Nẵng
- Chi phí đi sinh tại bệnh viện Phụ sản Đà Nẵng
- Cửa hàng Giường y tế inox Quảng Nam Đà Nẵng
- Chi phí cấy que tránh thai tại bệnh viện Phụ sản Nhi Đà Nẵng?
- ĐỊA CHỈ PHÒNG KHÁM TÂM THẦN PHÂN LIỆT TẠI ĐÀ NẴNG
- Khám sức khoẻ tổng quát tại Hoàn Mỹ Đà Nẵng bao nhiêu? Có được thanh toán bảo hiểm không?
- KHÁM HP DẠ DÀY TẠI ĐÀ NẴNG